Mục tiêu
|
Nội dung
|
Hoạt động
|
Bổ sung
|
I. Phát triển thể chất
|
1. Dinh dưỡng- sức khoẻ
|
- Trẻ có nề nếp trong ăn ngủ, vệ sinh.
|
- Sinh hoạt theo đúng lịch ở nhóm lớp trong các hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh .
|
- Trẻ quen với lịch sinh hoạt ở nhóm cơm thường
|
|
- Trẻ có thói quen lau miệng, lau tay, uống nước sau khi ăn.
|
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn uống, rửa tay, lau miệng, vứt rác
|
- Tập trẻ thói quen tốt trong sinh hoạt: ăn uống, rửa tay, lau miệng, vứt rác đúng nơi quy định.
|
|
- Trẻ biết che miệng khi ho, hắc hơi dưới sự hướng dẫn của cô.
|
- Tập che miệng khi ho, hắc hơi dưới sự hướng dẫn của cô.
|
- Tập trẻ che miệng khi ho, hắc hơi dưới sự hướng dẫn của cô.
|
|
- Trẻ biết và tránh nguy cơ không an toàn như không bỏ hột hạt vào tai và mũi
|
- Trẻ không bỏ hột hạt vào tai và mũi.
|
- Hướng dẫn trẻ nhận biết và giáo dục trẻ không bỏ hột hạt vào tai và mũi…
|
|
2. Phát triển vận động
|
- Trẻ biết tập theo cô các động tác của BTPTC: Hít thở, tay, lưng, bụng, chân
|
- Bắt chước một số động tác theo cô: giơ hai tay lên cao – đưa về phía trước – sang ngang, đứng lên ngồi xuống.
|
- BTPTC: Gà gáy, mèo con.
|
|
- Trẻ biết ném túi cát về phía trước
|
- Ném túi cát về phía trước
|
- Ném túi cát về phía trước
|
|
- Trẻ biết phối hợp chân tay bò chui qua cổng.
|
- Bò chui qua cổng
|
- Bò chui qua cổng
|
|
- Trẻ biết đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm.
|
- Đi chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm
|
- Đi chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm
|
|
- Trẻ biết và thích thú chơi các TCVĐ
|
- Chơi một số trò chơi vận động, trò chơi dân gian để phát triển các tố chất chạy, nhảy và phản ứng nhanh theo hiệu lệnh
|
- Gà trong vườn rau
- Mèo và chim sẻ
- Dung dăng dung dẻ
- Gà và cáo
|
|
- Trẻ biết nhào véo đất nặn để nặn thức ăn cho gà.
|
- Vận động cử động của bàn tay như: chơi với đất nặn
|
- Làm quen với đất nặn
|
|
- Trẻ biết xếp sát cạnh nhau thành chuồng gà.
|
- Vận động cử động của bàn tay như: xếp chồng, xếp sát cạnh, chơi với đất nặn
|
- Xếp chuồng cho các con vật
|
|
- Trẻ thích chơi đóng cọc bàn gỗ, đóng mở nắp hộp.
|
- Biết đóng cọc bàn gỗ, đóng mở nắp hộp.
|
- Đóng cọc bàn gỗ
- Đóng mở nắp hộp.
|
|
- Trẻ biết nhặt hạt, nhặt các con thú bằng các ngón tay, biết cầm bút để vẽ thức ăn cho gà, tô màu
|
- Tập cầm bút tô, vẽ
- Cầm đồ chơi bằng các ngón tay
|
- Vẽ thức ăn cho gà
- Tô màu con gà, con vịt
- Chơi nhặt hạt, nhặt các con thú bằng các ngón tay
|
|
II. Phát triển nhận thức
|
- Trẻ nhận biết tên gọi và đặc điểm nổi bật của 1 số con vật nuôi trong gia đình.
|
- Chỉ và gọi tên một số con vật nuôi trong gia đình.
|
- NB: Gà, vịt, chó, mèo, trâu, bò, heo.
|
|
- Trẻ nghe và phân biệt được tiếng kêu của các con vật quen thuộc.
|
- Nghe và phân biệt được tiếng kêu của các con vật quen thuộc.
|
- Chơi tạo dáng và bắt chước tiếng kêu các con vật
|
|
- Trẻ nhận biết phân nhóm con vật to – nhỏ, màu xanh, màu đỏ, nhận biết 1 đôi qua đồ dùng đồ chơi.
|
- Chơi và nhận ra con vật to – nhỏ, màu xanh, màu đỏ, nhận biết 1 đôi qua đồ dùng đồ chơi trong các hoạt động, mọi lúc mọi nơi…
|
- Chọn con thú màu xanh, màu đỏ.
- Nhận biết phân nhóm con vật to – nhỏ
- Nhận biết 1 đôi
|
|
- Trẻ thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh
|
- Dạo chơi ngoài trời
|
- Quan sát các con vật trong sân trường
- Quan sát bầu trời
- Chơi với cát nước
|
|
III. Phát triển ngôn ngữ
|
- Trẻ nghe và hiểu lời nói của cô, thực hiện được các yêu cầu đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.
|
- Nghe và thực hiện một số lời nói của cô trong sinh hoạt hàng ngày
|
- Trò chuyện với trẻ trong giao tiếp hàng ngày và yêu cầu trẻ thực hiện một một số yêu cầu của cô
|
|
- Trẻ biết sử dụng từ chỉ tên gọi và đặc điểm nổi bật của 1 số con vật nuôi trong gia đình.
|
- Trẻ nhận biết, gọi tên, một số đặc điểm nổi bật của các con vật nuôi trong gia đình.
|
- NBTN: Gà, vịt, chó, mèo, trâu, bò, heo.
|
|
- Trẻ nghe kể chuyện
|
- Kể lại đoạn truyện theo sự gợi ý của cô
|
- KC: Đôi bạn nhỏ
- KC: Quả trứng
|
|
- Trẻ nghe đọc đồng dao, nghe đọc thơ và đọc theo cô bài thơ.
|
- Nghe và đọc một số bài thơ: Gà gáy và các bài đồng dao
|
- Thơ: Gà gáy.
- Nghe đọc các bài đồng dao về các con vật
|
|
- Trẻ nghe và biết trả lời các câu hỏi, các câu đố đơn giản của cô
|
- Nghe các câu hỏi: Con gì đây? Cái gì đây? Kêu như thế nào? ...
|
- Trẻ trả lời các câu hỏi của cô trong giao tiếp hàng ngày và trả lời các câu đố về con vật
|
|
- Trẻ thích lật sách, xem tranh, các con vật nuôi và chắp ghép hình các con vật nuôi.
|
- Lật sách, xem tranh về các con vật nuôi và chắp ghép hình các con vật nuôi.
|
- Lật sách, xem tranh ảnh các con vật nuôi.
- Chơi: chắp ghép hình các con vật nuôi.
|
|
IV. Phát triển tình cảm - xã hội và thẩm mỹ
|
- Trẻ biết thể hiện tình cảm và quan tâm đến các con vật nuôi.
|
- Thể hiện tình cảm và quan tâm đến các con vật nuôi.
|
- Xếp chuồng các con vật
|
|
- Trẻ biết chơi cùng bạn, không giành đồ chơi của bạn
|
- Thể hiện 1 số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi
|
- Chơi: Nấu cơm canh, Cho bé ăn, Chơi đi chợ, bán thức ăn cho gà vịt
- Chơi xếp chuồng, xếp theo ý thích…
|
|
- Trẻ biết chào cô khi đến lớp và ra về, biết
|
- Thực hiện hành vi giao tiếp đơn giản như: chào cô, chào bố, mẹ, chào khi có khách.
|
- Tập cho trẻ chào cô và bố mẹ khi đến lớp và ra về, khi có khách đến lớp
|
|
- Trẻ nói vâng dạ, cám ơn, xin lỗi theo sự hướng dẫn của cô
|
- Biết cảm ơn, xin lỗi khi ai cho gì và khi có lỗi.
|
- Tập trẻ nói cảm ơn, xin lỗi và cầm bằng 2 tay khi ai cho gì.
|
|
- Biết thể hiện cảm xúc khi nghe hát, nghe nhạc, biết hát và vận động cùng cô
|
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau. Hát và vận động đơn giản theo nhạc
|
- Nghe hát: Đàn gà trong sân, Gà gáy le te, Ai cũng yêu chú mèo. Chim mẹ, chim con
- Dạy hát: Là con mèo, Con gà trống
- VĐTN: Con gà trống
- Nghe hát các bài dân ca
|
|
- Trẻ nhận biết được âm thanh của xúc xắc, thanh gõ, tiếng hát của bạn.
|
- Nghe âm thanh xúc xắc, thanh gõ, tiếng hát của bạn.
|
- Nghe và phân biệt âm thanh thanh gõ – xúc xắc
- Nghe và tìm nơi phát ra âm thanh
- Chơi nghe tiếng hát đoán tên bạn
|
|
- Trẻ thích thú xem tranh trong chủ điểm
|
- Xem tranh về các con vật nuôi.
|
- Xem tranh các con vật nuôi.
|
|
- Trẻ biết nhặt hạt, nhặt các con thú bằng các ngón tay, biết cầm bút để vẽ thức ăn cho gà, tô màu
|
- Tập cầm bút tô, vẽ
- Cầm đồ chơi bằng các ngón tay
|
- Vẽ thức ăn cho gà
- Tô màu con gà, con vịt
|
-
|