Công khai chất lượng giáo dục, năm học 2019-2020-cam kết chất lượng giáo dục năm học 2020-2021


PHÒNG GDĐT NHA TRANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN HƯƠNG SEN

        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 29/QĐ-MNHS

                  Lộc Thọ, ngày  18  tháng 8  năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Công khai chất lượng giáo dục, năm học 2019-2020

và cam kết chất lượng giáo dục năm học 2020-2021



Căn cứ 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế
thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

Thực hiện hướng dẫn số 208/GDĐT-HC ngày 27/02/2018 của phòng Giáo dục và Đào tạo Nha
Trang về việc thực hiện Thông tư 36/2017-BGDĐT;

Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2019 - 2020 và điều kiện thực tế của đơn vị trong
năm học 2020 - 2021,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công khai chất lượng giáo dục thực tế năm học 2019 - 2020.

Điều 2. Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm học 2020 - 2021 và công khai thông
tin cơ sở vật chất; đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2020 - 2021.

(Có các biểu mẫu 1,2,3,4 được quy định tại Thông tư 36/2017 ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo kèm theo).

Điều 3. Thời gian công bố công khai từ ngày 01/9/2020 đến 31/7/2021./.

     

Nơi nhận:

- TB toàn trường và CMHS;

- HS Công khai NH 2020-2021;

- Lưu: VT.



                                        

            HIỆU TRƯỞNG

                                   (Đã ký)

                   

               Đinh Thị Nhật Trinh

 




THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2020 - 2021

(Theo QĐ số 29/QĐ-MNHS ngày 18 tháng 8 năm 2020

 của Hiệu trưởng trường mầm non Hương Sen)



STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

- 99% trẻ có sức khỏe bình thường.

- 100% trẻ được cân đo, khám sức khỏe định kỳ và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.

- 99% trẻ có sức khỏe bình thường.

- 100% trẻ được cân đo, khám sức khỏe định kỳ và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non do BGDĐT ban hành (theo TT số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016), 25-36 tháng.

Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non do BGDĐT ban hành (theo TT số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016) đối với trẻ: MG 3-4 tuổi, MG 4-5 tuổi và MG 5-6 tuổi

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

- 100% trẻ 25-36 tháng đạt được mục tiêu của lứa tuổi;

- 100 % trẻ phát triển toàn diện hài hòa về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ.

- 100% trẻ mẫu giáo 3-6 tuổi đạt được mục tiêu của lứa tuổi;

- 100% trẻ phát triển toàn diện hài hòa về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội, thẩm mỹ.

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

1.Thực hiện đúng và đầy đủ các văn bản chỉ đạo của các cấp quản lý giáo dục và công tác phối hợp với chính quyền địa phương và các đơn vị có liên quan.

2. Đảm bảo đầy đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, số lượng và chất lượng đội ngũ CBQL, giáo viên và nhân viên nhằm thực hiện tốt công tác chăm sóc, giáo dục trẻ tại trường.

3. Đa dạng nội dung và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm giúp trẻ đạt được mục tiêu lứa tuổi theo Chương trình giáo dục mầm non.

4. Phối hợp chặt chẽ với cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, giáo dục trẻ.

                                                 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục thực tế năm học 2019 - 2020

(Theo QĐ số 29/QĐ-MNHS ngày 18 tháng 8 năm 2020

 của Hiệu trưởng trường mầm non Hương Sen)





ST

T

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

25 - 36 tháng

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

466

81

127

141

117

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

466

81

127

141

117

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

0

0

0

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

466

81

127

141

117

III

Số trẻ em được kiểm tra

định kỳ sức khỏe

466

81

127

141

117

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

466

81

127

141

117

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

1

Số trẻ cân nặng bình thường

399

60

111

120

108

2

Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

03

2

0

0

0

3

Số trẻ có chiều cao bình thường

69

120

129

102

4

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

3

0

0

2

1

5

Số trẻ thừa cân béo phì

79

8

13

21

37

V

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

466

81

127

141

117

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

81

81

0

0

0

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

385

0

127

141

117

THÔNG BÁO

Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, CBQL,NV năm học 2020 - 2021

(Theo QĐ số 29/QĐ-MNHS ngày 18 tháng 8 năm 2020

 của Hiệu trưởng trường mầm non Hương Sen)



STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

Kém

I

Giáo viên

30

25

05

0

0

02

10

16

17

08

01

0

1

Nhà trẻ

04

04

0

0

0

0

02

02

01

02

01

0

2

Mẫu giáo

26

22

04

0

0

02

08

14

16

06

0

0

II

CB quản lý

03

03

0

0

0

0

0

03

03

1

Hiệu trưởng

01

01

0

0

0

0

0

01

01

2

Phó hiệu trưởng

02

02

0

0

0

0

0

02

02

III

Nhân viên

16

01

0

01

14

1

Nhân viên kế toán

01

01

0

0

0

2

Nhân viên y tế

01

0

0

01

0

3

Nhân viên khác

14

0

0

0

14

3.1

Nhân viên phục vụ

02

0

0

0

02

3.2

Nhân viên nấu ăn

09

0

0

0

09

3.3

Nhân viên bảo vệ

03

0

0

0

03

                                                    

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2020 - 2021

(Theo QĐ số 29/QĐ-MNHS ngày 18 tháng 8 năm 2020

 của Hiệu trưởng trường mầm non Hương Sen)



STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

15

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

15

-

1

Phòng học kiên cố

15

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

0

4

Phòng học nhờ

0

0

III

Số điểm trường

1

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

5.690m2

13,2 m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

3.500 m2

8,1 m2/trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) (cả phòng ăn, phòng ngủ)

1.385,5 m2

3,2  m2/trẻ

2

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

218,29 m2

0,50  m2/trẻ

3

Diện tích hiên chơi (m2)

673,45 m2

1,56  m2/trẻ

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật, phòng giáo dục thể chất (m2)

726,28 m2

1,69 m2/trẻ

5

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

192,93 m2

0,45 m2/trẻ 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

15

01/nhóm, lớp 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

 0

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

62 bộ

20,6 bộ/03 sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

19 máy tính, 01 máy đèn chiếu, 17 ti vi, 15 loa, 10 mico, 15 máy in

 

X

Tổng số thiết bị phụcvụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

30 bộ

02 thiết bị/nhóm (lớp)

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

25,68 m2 

 218,29 m2 

 Nam riêng, nữ riêng

 0,5  m2/trẻ 

Nam riêng, nữ riêng 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 0

 

 0

 

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XIII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIV

Kết nối internet

x

 

XV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XVI

Tường rào xây

x

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

                                                      

                                                      

  
 Chăm sóc - Nuôi dưỡng
  
 Thư viện ảnh
  
 Liên kết website


  
 Lượt truy cập
  
TRƯỜNG MẦM NON HƯƠNG SEN
Địa chỉ: 03 Lê Thánh Tôn - Nha Trang
Tel: (058)3.523.875 / 3.527.247
Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Nguyễn Thị Hồng My - Hiệu trưởng
Quản trị website: 

Email: mnhsen@khanhhoa.edu.vn
Website: mnhsen-nt.khanhhoa.edu.vn
 Thiết kế bởi CenIT