PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NHA TRANG
TRƯỜNG MẦM NON HƯƠNG SEN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2019-2020
(Theo QĐ số 32 /QĐ-MNHS ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Hiệu trưởng trường MN Hương Sen)
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
- 99% trẻ có sức khỏe bình thường.
- 100% trẻ được cân đo, khám sức khỏe định kỳ và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
|
- 99% trẻ có sức khỏe bình thường.
- 100% trẻ được cân đo, khám sức khỏe định kỳ và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non do BGDĐT ban hành (theo TT số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016), đối với trẻ: 18-24 tháng và 25-36 tháng.
|
Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non do BGDĐT ban hành (theo TT số 28/2016/TT- BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016) đối với trẻ: MG 3-4 tuổi, MG 4-5 tuổi và MG 5-6 tuổi
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
- 100% trẻ 18-36 tháng đạt được mục tiêu của lứa tuổi;
- 100 % trẻ phát triển toàn diện hài hòa về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ.
|
- 100% trẻ mẫu giáo 3-4 tuổi đạt được mục tiêu của lứa tuổi;
- 100% trẻ phát triển toàn diện hài hòa về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm kỹ năng xã hội, thẩm mỹ.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
1.Thực hiện đúng và đầy đủ các văn bản chỉ đạo của các cấp quản lý giáo dục và công tác phối hợp với chính quyền địa phương và các đơn vị có liên quan;
2. Đảm bảo đầy đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, số lượng và chất lượng đội ngũ CBQL, giáo viên và nhân viên nhằm thực hiện tốt công tác chăm sóc, giáo dục trẻ tại trường;
3. Đa dạng nội dung và hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm giúp trẻ đạt được mục tiêu lứa tuổi theo Chương trình giáo dục mầm non;
4. Phối hợp chặt chẽ với cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, giáo dục trẻ.
|
Lộc Thọ, ngày 05 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Đinh Thị Nhật Trinh
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NHA TRANG
TRƯỜNG MẦM NON HƯƠNG SEN
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục thực tế năm học 2018-2019
(Theo QĐ số 32 /QĐ-MNHS ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Hiệu trưởng trường MN Hương Sen)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng
|
13-24 tháng
|
25-36 tháng
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
485
|
0
|
0
|
115
|
116
|
124
|
130
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
485
|
0
|
0
|
115
|
116
|
124
|
130
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
|
485
|
0
|
0
|
115
|
116
|
124
|
130
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
485
|
0
|
0
|
115
|
116
|
124
|
130
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
485
|
0
|
0
|
115
|
116
|
124
|
130
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
419
|
0
|
0
|
102
|
103
|
110
|
105
|
2
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
03
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
471
|
0
|
0
|
111
|
112
|
119
|
129
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
9
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
54
|
0
|
0
|
10
|
9
|
10
|
25
|
V
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
485
|
0
|
0
|
115
|
116
|
124
|
130
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
115
|
0
|
0
|
115
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
370
|
0
|
0
|
0
|
116
|
124
|
130
|
Lộc Thọ, ngày 05 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Đinh Thị Nhật Trinh
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NHA TRANG
TRƯỜNG MẦM NON HƯƠNG SEN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2019-2020
(Theo QĐ số 32 /QĐ-MNHS ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Hiệu trưởng trường MN Hương Sen)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
15
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
15
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
0
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
0
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
5.690m2
|
12,44 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
3.500 m2
|
7,76 m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) (cả phòng ăn)
|
1.179,47 m2
|
2,62 m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
206,03 m2
|
0,46 m2/trẻ
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
218,29 m2
|
0,48 m2/trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
673,45 m2
|
1,5 m2/trẻ
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
200,0 m2
|
0,4 m2/trẻ
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
526,28 m2
|
1,17 m2/trẻ
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
192,93 m2
|
0,43 m2/trẻ
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
15
|
01/nhóm, lớp
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
62 bộ
|
20,6 bộ/03 sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
20 máy tính, 01 máy đèn chiếu, 17 ti vi, 08 loa, 10 mico, 15 máy in
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phụcvụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
30 bộ
|
02 thiết bị/nhóm (lớp)
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
25,68 m2
|
218,29 m2
|
Nam riêng, nữ riêng
|
0,48 m2/trẻ
|
Nam riêng, nữ riêng
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Lộc Thọ, ngày 05 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Đinh Thị Nhật Trinh
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NHA TRANG
TRƯỜNG MẦM NON HƯƠNG SEN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, CBQL và nhân viên năm học 2019-2020
(Theo QĐ số 32 /QĐ-MNHS ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Hiệu trưởng trường MN Hương Sen)
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, CBQL và nhân viên
|
49
|
0
|
0
|
28
|
06
|
01
|
14
|
02
|
12
|
19
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
30
|
0
|
0
|
24
|
06
|
0
|
0
|
02
|
13
|
15
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
06
|
0
|
0
|
04
|
02
|
0
|
0
|
0
|
04
|
02
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
24
|
0
|
0
|
20
|
04
|
0
|
0
|
02
|
09
|
13
|
|
|
|
|
II
|
CB quản lý
|
03
|
0
|
0
|
03
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
02
|
0
|
0
|
02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
02
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
16
|
0
|
0
|
01
|
0
|
01
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NV văn thư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NV kế toán
|
01
|
0
|
0
|
01
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NV y tế
|
01
|
0
|
0
|
0
|
0
|
01
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
NV phục vụ
|
02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
NV nấu ăn
|
09
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
NV bảo vệ
|
03
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Thọ, ngày 05 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Đinh Thị Nhật Trinh